Phiên bản beta không đại diện cho chất lượng chính thức cuối cùng
Lý Bạch
Tối ưu hóa cơ chế xếp chồng tích lũy nội tại Hào Quang Kiếm
Nội tại - Hiệu chỉnh: Mỗi khi tích lũy bốn lớp Hào Quang Kiếm, trạng thái [Hiệp Khách Hàng] sẽ được kích hoạt → Khi tích lũy bốn lớp Hào Quang Kiếm sẽ kích hoạt trạng thái [Hiệp Khách Hàng], mỗi lần Hào Quang Kiếm được tích lũy lại, thời gian trạng thái [Hiệp Khách Hàng] sẽ được làm mới.
Đại Kiều
Điều chỉnh dựa trên tình hình dữ liệu hiện tại và những cải tiến sẽ thay đổi bởi những hẻm núi trong tương lai.
Kỹ năng 2 - Thời gian tiến vào trạng thái hồi chiêu: Khi giải phóng kỹ năng → khi dịch chuyển
Kỹ năng 2 - Mới: Nếu không có anh hùng nào được dịch chuyển, sẽ trả lại 50% thời gian hồi chiêu
Kỹ năng 3 - Sát thương : 160(+45/Lv)(+18% Công phép) → 135(+45/Lv)(+18% Công phép)
Kỹ năng 4 (Trang bị chuyên dụng) - Phạm vi kỹ năng: 600 → 550
Kỹ năng 4: Phạm vi kỹ năng và khoảng cách được điều chỉnh để phù hợp với trang bị chuyên dụng.
Vương Chiêu Quân
Nội tại - Khiên: 480~900(+58% Công phép) → 420~840(+65% Công phép)
Nội tại - Sát thương nổ khiên: 480~900(+58% Công phép) → 420~840(+65% Công phép)
Nội tại - Sát thương đòn đánh thường thứ 3: 240~450(+30% Công phép) → 180~360(+36% Công phép)
Kỹ năng 1 - Sát thương: 400(+65/Lv)(+55% Công phép) → 350(+70/Lv)(+65% Công phép)
Kỹ năng 1 - Hồi chiêu: 5s → 6s(-0.2s/Lv)
Kỹ năng 2 - Sát thương: 250(+30/Lv)(+47% Công phép) → 250(+50/Lv)(+50% Công phép)
Kỹ năng 2 - Sát thương thêm: 150(+25/Lv)(+22% Công phép) → 130(+26/Lv)(+25% Công phép)
Kỹ năng 2 - Hồi chiêu: 8s → 9s(-0.4s/Lv)
Kỹ năng 3 - Sát thương: 250(+75/Lv)(+22% Công phép) → 200(+100/Lv)(+38% Công phép)
Kỹ năng 3 - Hồi chiêu: 35s(-2.5s/Lv) → 35s(-3.5s/Lv)
Lý Nguyên Phương
Kỹ năng 1 - Sát thương: 80(+30/Lv)(+65% Công vật lý) → 100(+20/Lv)(+65% Công vật lý)
Kỹ năng 1 - Tăng tấn công: 40%(+6%/Lv) → 35%(+7%/Lv)
Kỹ năng 2 - Sát thương: 200(+20/Lv)(+50% Công vật lý) → 150(+30/Lv)(+65% Công vật lý)
Kỹ năng 2 - Sát thương theo thời gian: 80(+8/Lv)(+20% Công vật lý) → 70(+14/Lv)(+20% Công vật lý)
Kỹ năng 3 - Sát thương theo thời gian: 75(+20/Lv)(+35% Công vật lý) → 60(+30/Lv)(+40% Công vật lý)
Kỹ năng 3 - Sát thương: 215(+60/Lv)(+75% Công vật lý) → 180(+90/Lv)(+85% Công vật lý)
Chân Cơ
Kỹ năng 1 - Sát thương băng nổ: 250(+50/Lv)(+40% Công phép) → 300(+60/Lv)(+70% Công phép)
Kỹ năng 2 - Hồi chiêu: 7s(-0.3s/Lv) → 8s(-0.3s/Lv)
Kỹ năng 2 -Sát thương: 250(+50/Lv)(+40% Công phép) → 200(+40/Lv)(+40% Công phép)
Hải Nặc
Kỹ năng 1 (Cận chiến) - Hồi phục: 125(+24/Cấp)(+3% Máu cộng thêm) → 175(+35/Cấp)(+5% Máu cộng thêm)
Kỹ năng 1 (Cận chiến): Loại bỏ hiệu ứng lượng máu càng thấp thì tỷ lệ hồi phục càng cao.
Hoàng Trung
Kỹ năng 1 - Hồi chiêu: 9s(-0.6s/Lv) → 9s(-0.4s/Lv)
Kỹ năng 2 - Hồi chiêu: 8s(-0.4s/Lv) → 8s(-0.3s/Lv)
Kỹ năng 3 - Hồi chiêu: 16s(-2s/Lv) → 15s(-1.5s/Lv)
Na Tra
Kỹ năng 1 - Lá chắn: 50 (+4*Lv) (+2%Máu cộng thêm), các đơn vị không phải anh hùng có hiệu lực 1/4 → 40 (+3*Lv) (+1,5% Máu cộng thêm), không phải đơn vị anh hùng có hiệu lực 1/3
Kỹ năng 1 - Lá chắn tối đa: 500 (+40*Lv) (+20% Máu cộng thêm) → 400 (+30*Lv) (+15% Máu tối đa)
Bách Lý Huyền Sách
Kỹ năng 2 - Tỉ lệ trả lại hồi chiêu: 80% → 40% (+8%/Lv)